花の蜜
はなのみつ「HOA MẬT」
Mật hoa.

花の蜜 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 花の蜜
バラのはな バラの花
hoa hồng.
花蜜 かみつ
(thần thoại,thần học) rượu tiên
蜜 みつ みち
mật ong
蜜柑の汁 みかんのしる
nước quít ép
蜜教 みつおしえ ミツオシエ
Mật Tông (là từ gốc Hán dùng để gọi pháp môn bắt nguồn từ sự kết hợp giữa Ấn Độ giáo và Phật giáo Đại thừa, được hình thành vào khoảng thế kỷ 5,6 tại Ấn Độ)
蜜蓋 みつがい
bịt đầu, đậy nắp
新蜜 しんみつ
mật ong tươi, mật ong nguyên chất
蜜月 みつげつ
tuần trăng mật