花祭
はなまつり「HOA TẾ」
☆ Danh từ
Lễ Phật đản.

花祭 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 花祭
梅花祭 ばいかさい
lễ hội hoa mơ
花祭り はなまつり
Lễ Phật đản.
バラのはな バラの花
hoa hồng.
祭 まつり
liên hoan; dự tiệc
オリンピア祭 オリンピアさい
lễ hội thần Zeus (được tổ chức tại Olympia bốn năm một lần từ năm 776 trước Công nguyên đến năm 393 trước Công nguyên)
喪祭 そうさい もさい
những tang lễ và những liên hoan
桜祭 さくらまつり
ngày hội mùa anh đào.
侍祭 じさい
thầy tu cấp dưới, thầy tăng, người theo hầu