芸能人
げいのうじん
「VÂN NĂNG NHÂN」
☆ Danh từ
◆ Nghệ sĩ; người biểu diễn; người làm trò tiêu khiển
テレビ芸能人
Những người biểu diễn trên TV
そのとおり。
議員
には、
芸能人
ではなく、
指導者
が
必要
ね
Đúng vậy. Chúng tôi cần những người lãnh đạo, chứ không phải là những người làm trò tiêu khiển, trong văn phòng
僕
もだよ。でも、
政治家
は
芸能人
のようになっているみたいだね
Tôi cũng vậy. Nhưng các chính trị gia hình như ngày càng trở nên giống như những người làm trò tiêu khiển (hát, múa...)

Đăng nhập để xem giải thích