若い
わかい「NHƯỢC」
Bé
Bé bỏng
Choai choai
☆ Adj-i
Chưa có kinh nghiệm; non nớt
彼女
は、あなたが
思
っているより
若
い
Cô ấy non nớt hơn anh nghĩ
未熟
Ít tuổi
Nhỏ
まだ
若
いうちに
両親
をなくす
Anh ấy mồ côi cha mẹ khi còn nhỏ
その
子
は
家族
の
中
で
一番若
い
Đứa trẻ này là con út trong gia đình
Lưu ý
Từ này luôn dùng trong câu phủ định .
若い番号:số nhỏ
Nhỏ tuổi
Non nớt
Non trẻ
Trẻ tuổi
若
い
人
はとかくそんなふうに
行動
するものだ。
Những người trẻ tuổi có xu hướng hành xử theo cách đó.
若
い
人
を
寛大
に
考
えなさい。
Hãy có cái nhìn phóng khoáng về những người trẻ tuổi.
若
い
人
は
時間
を
浪費
する
傾向
がある。
Những người trẻ tuổi có xu hướng lãng phí thời gian.
Trẻ; trẻ trung
仕事
をした
後
で
天国
へ
行
きたければ、
法
の
世界
に
入
るには
年
を
取
ってからにし、
僧侶
になるには
若
いうちが
良
い。
Sau khi làm xong việc, muốn lên thiên đàng thì người già nên vào pháp giới còn trẻ nên thành tăng lữ .
若
いうちに
経験
を
積
む
Tích luỹ kinh nghiệm khi còn trẻ

Từ đồng nghĩa của 若い
adjective
Từ trái nghĩa của 若い
若い được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 若い
若い内 わかいうち
trong khi còn trẻ, trong lúc còn trẻ
年若い としわかい
trẻ, trẻ tuổi
末若い すえわかい
trẻ, trẻ tuổi, tuổi thanh niên
若い頃 わかいころ
Hồi trẻ,tuổi trẻ
若い者 わかいもの
người trẻ tuổi; thanh niên
若い衆 わかいしゅ わかいしゅう
từ để chỉ bọn đàn em trong băng nhóm xã hội đen
若い燕 わかいつばめ
phi công trẻ lái máy bay bà già
生若い なまわかい
non trẻ; non nớt