茶
ちゃ「TRÀ」
Trà
茶菓子
として
出
す
クッキー
Bánh uống với trà
茶室
を
古風
な
様式
に
設計
する
Có một phòng trà được thiết kế theo đúng phong cách truyền thống/cổ truyền .
茶
は
インド
で
広
く
栽培
されている。
Trà được trồng rộng rãi ở Ấn Độ.
☆ Danh từ
Chè,trà
飲
みかけの
茶
1 chén trà chưa pha xong/chén trà dở .

Từ đồng nghĩa của 茶
noun
茶 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 茶
茶茶 ちゃちゃ
gián đoạn, ngắt (một cuộc trò chuyện,v.v.)
滅茶滅茶 めちゃめちゃ
vô lý; vô lý; quá mức; chứng phát ban; bừa bộn
目茶目茶 めちゃめちゃ
liều lĩnh; thiếu thận trọng
滅茶苦茶 めちゃくちゃ
vô lý, ngu xuẩn, ngớ ngẩn; buồn cười, lố bịch
破茶目茶 はちゃめちゃ やぶちゃめちゃ
lộn xộn; hỗn loạn
目茶苦茶 めちゃくちゃ メチャクチャ
bị hành hạ; bị xé nát; bị làm hỏng
無茶苦茶 むちゃくちゃ
lộn xộn; lộn tung; rối bời
紅茶茶葉 こうちゃちゃば
lá trà đen