落
おち「LẠC」
Rơi, rớt, rụng
落葉
を
取
り
除
いて
下
さい。
Hãy nhặt bỏ lá rơi đi
落
ちるといけないから、あまり
池
に
近
づくな。
Đừng đứng gần ao hồ vì sảy chân rơi xuống là không được đâu.
落
ちはしないかという
恐怖
で
彼
は
立
ちすくんだ。
Anh ấy đứng im vì nỗi sợ hãi suýt chút nữa bị rơi xuống dưới.
Sót, thiếu

Từ đồng nghĩa của 落
noun
Từ trái nghĩa của 落
落 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 落
落とす おとす
cưa đổ (gái)
落ち着いた色 落ち着いた色
màu trầm
落ち落ち おちおち
yên lặng, yên tĩnh, êm ả, yên ổn, thanh bình, thanh thản (Đi kèm với phủ định )
よんとうごらく 4当5落
giấc ngủ chập chờn.
耳落 みみおち
removing edges, cutting edges
bỏ quên trong một hóa đơn
邑落 ゆうらく
làng nhỏ; xóm, thôn
đánh thắng và bay; biến mất mà không có một vệt tin; trốn đi