著しい
いちじるしい「TRỨ」
☆ Adj-i
Đáng kể
電子工業
は
近年著
しい
進歩
を
遂
げた。
Những năm gần đây, công nghiệp điện tử đã đạt được những tiến bộ đáng kể. .

Từ đồng nghĩa của 著しい
adjective
著しい được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 著しい
でじたる・みれにあむちょさくけんほう デジタル・ミレニアム著作権法
Đạo luật Bản quyền Thiên niên kỷ kỹ thuật số.
著しく いちじるしく
đặc biệt, đáng kể
著 ちょ
ngược cho những yêu cầu (của) quần áo; đến ở (tại)..
主著 しゅちょ
tác phẩm văn học chính (của một nhà văn...)
好著 こうちょ
quyển sách hay
著聞 ちょぶん ちょもん
điều gì đó nổi tiếng khắp cả thế giới
前著 ぜんちょ ぜん ちょ
trong cùng chương này.; sự công bố nêu trên
合著 がっちょ ごうちょ
đồng tác giả