著者
ちょしゃ「TRỨ GIẢ」
☆ Danh từ
Tác giả; nhà văn
著者
は
種々
に
異
なる
ヨーロッパ文学
をいっしょくたに
扱
っている。
Tác giả gộp tất cả các nền văn học châu Âu khác nhau lại với nhau.
著者
が
本
を
書
き
直
す
度
に
新版
となる。
Mỗi lần tác giả viết lại một cuốn sách, đó là một ấn bản mới.
著者
は
何度
も
何度
も
原稿
を
手直
しした。
Tác giả đã sửa lại bản thảo của mình nhiều lần.

Từ đồng nghĩa của 著者
noun