虚構
きょこう「HƯ CẤU」
☆ Danh từ
Hư cấu
虚構
の
歴史的現在
Hiện thực hư cấu mang tính lịch sử
事実
と
虚構
をどのように
区別
するのですか
Làm thế nào để phân biệt giữa hiện thực và hư cấu?
虚構
の
世界
Thế giới hư cấu
Sự hư cấu.

Từ đồng nghĩa của 虚構
noun
Từ trái nghĩa của 虚構
虚構 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 虚構
虚構する きょこう きょこうする
bày.
虚 うろ うつお うつほ うつせ きょ
hollow, cavity, hole
イスラムしょこくかいぎきこう イスラム諸国会議機構
Tổ chức hội thảo của đạo Hồi
虚虚実実 きょきょじつじつ
sự thông minh phù hợp với sự thông minh; một trận đấu giữa những người cân bằng với trong khôn ngoan huy động tất cả các mánh khóe từng cái có thể tập trung
虚静 きょせい
trạng thái bình tĩnh không có bất kỳ cảm giác khó chịu nào
猛虚 もうこ
mãnh hổ.
虚語 きょご
sự dối trá, sự giả dối
虚鯊 うろはぜ ウロハゼ
cá bống chấm gáy (Glossogobius olivaceus)