虫
むし「TRÙNG」
☆ Danh từ
Con sâu
虫
ですら
向
かってくるものだ。
Ngay cả một con sâu sẽ biến.
Côn trùng
虫
に
食
い
荒
らされて
桃
は
中空
になっていた。
Con côn trùng đã ăn quả đào rỗng.
虫
に
刺
された
跡
を
引
っかかないようにした
方
がいいよ。
Bạn nên cố gắng không gãi vết côn trùng cắn.
虫
の
音
がきこえます。
Tôi có thể nghe thấy tiếng kêu của côn trùng.
Sâu
虫歯
を
侮
ると
命
に
係
わる
場合
もあるのです。
Có những trường hợp liên quan đến tính mạng nếu bạn xem thường những chiếc răng sâu.
虫歯
はひとりでにぬけてしまった。
Chiếc răng sâu đã tự bong ra.
虫歯
は1
本
もありません。
Tôi không có bất kỳ sâu răng nào.
Sâu bọ
虫
の
天敵
を
使
うという
アイデア
を
発展
させる
Phát triển ý tưởng dùng thiên địch của sâu bọ
Trùng.
虫
に
食
い
荒
らされて
桃
は
中空
になっていた。
Con côn trùng đã ăn quả đào rỗng.
虫
に
刺
された
跡
を
引
っかかないようにした
方
がいいよ。
Bạn nên cố gắng không gãi vết côn trùng cắn.
虫
の
音
がきこえます。
Tôi có thể nghe thấy tiếng kêu của côn trùng.

Từ đồng nghĩa của 虫
noun