蛍光灯
けいこうとう「HUỲNH QUANG ĐĂNG」
☆ Danh từ
Đèn huỳnh quang; đèn neon; đèn nê-ông
古
い
蛍光灯
を
新
しいものと
取
り
替
える
Thay thế chiếc đèn nê-ông cũ bằng cái mới
彼
は
オフィス
の
蛍光灯
を
嫌
っていた
Anh ấy ghét dùng đèn neon trong phòng
まぶしく
光
る
蛍光灯
に
照
らされて
Chiếu sáng bằng ánh đèn chói rạng của đèn huỳnh quang
Người có đầu óc không nhanh nhạy; người phản ứng chậm chạp.
Đèn huỳnh quang

蛍光灯 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 蛍光灯
FHT蛍光灯 FHTけいこうとう
đèn huỳnh quang FHT (loại 6 ống)
FHP蛍光灯 FHPけいこうとう
đèn huỳnh quang FHP (loại 2 ống, sử dụng phương pháp chiếu sáng cao tần)
蛍光灯プラグ けいこうとうプラグ
đầu cắm đèn huỳnh quang
FPR蛍光灯 FPRけいこうとう
đèn huỳnh quang FPR
FPL蛍光灯 FPLけいこうとう
đèn huỳnh quang FPL (loại 2 ống)
蛍光灯カバーチューブ けいこうとうカバーチューブ
ống bọc đèn huỳnh quang
LED蛍光灯 LEDけいこうとう
đèn huỳnh quang LED
FML蛍光灯 FMLけいこうとう
đèn huỳnh quang FML (loại 4 ống trên cùng 1 mặt)