蝶
ちょう チョウ「ĐIỆP」
Bướm
蝶
のように
舞
い、
蜂
のように
刺
す。
Bay lượn như bướm và đốt như ong.
蝶ナット
のような
形
をした
耳
Tai có hình giống nút bướm .
蝶
の
一生
は
短
い。
Tuổi thọ của một con bướm là ngắn.
☆ Danh từ
Bướm.
蝶
のように
舞
い、
蜂
のように
刺
す。
Bay lượn như bướm và đốt như ong.
蝶ナット
のような
形
をした
耳
Tai có hình giống nút bướm .
蝶
の
一生
は
短
い。
Tuổi thọ của một con bướm là ngắn.

Từ đồng nghĩa của 蝶
noun
蝶 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 蝶
蝶蝶 ちょうちょう
bươm bướm.
蝶蝶魚 ちょうちょううお チョウチョウウオ
Chaetodon auripes (loài cá biển thuộc chi Cá bướm)
胡麻蝶蝶魚 ごまちょうちょううお ゴマチョウチョウウオ
Chaetodon citrinellus (một loài cá biển thuộc chi Cá bướm trong họ Cá bướm)
胡蝶 こちょう
con bướm
長蝶番(ピアノ蝶番) ちょうちょうばん(ピアノちょうばん)
bản lề dài (bản lề đàn piano)
蝶斑 ちょうはん チョウハン
tên chung cho bướm thuộc Bộ Cánh Vẩy (Lepidoptera)
白蝶 しろちょう シロチョウ
bướm trắng (thuộc họ Pieridae)
黄蝶 きちょう キチョウ
bướm cánh vàng viền đen (Eurema hecabe)