血
ち「HUYẾT」
Huyết
血圧
は
上
が155で
下
が105です。
Huyết áp của tôi là 155 trên 105.
血圧
を
測
る
Đo huyết áp
血管
の
中
で
固
まる(
血液
が)
(máu) đóng thành cục trong huyết quản .
☆ Danh từ
Máu.
血
を
見
て
彼女
は
興奮
した。
Cảnh tượng máu khiến cô thích thú.
血
が
彼
の
傷口
から
流
れた。
Máu từ vết thương chảy ra.
血
のかたまりが
出
ました。
Tôi đã vượt qua cục máu đông.

Từ đồng nghĩa của 血
noun