行為
こうい「HÀNH VI」
Hành vi
行為
は
言葉
よりも
雄弁
。
Hành động mạnh hơn lời nói.
行為
でもって
誠意
を
示
しなさい。
Hãy chứng tỏ lòng thành bằng hành động.
☆ Danh từ
Hành vi; hành động
暴力行為
はやめろ。
Hãy ngừng những hành động bạo lực lại.
彼女
の
親切
な
行為
にみんな
喜
んだ。
Mọi người đều hài lòng với hành động nhiệt tình của cô ấy.
自分
の
行為
に
責任
を
持
つべきだ。
Phải tự chịu trách nhiệm với những hành động của mình. .

Từ đồng nghĩa của 行為
noun
行為 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 行為
テロこうい テロ行為
hành động khủng bố.
行為者 こういしゃ
người làm, người thực hiện
性行為 せいこうい
sự giao hợp, sự giao cấu
スパイ行為 スパイこうい
hoạt động tình báo, hoạt động gián điệp
商行為 しょうこうい
giao dịch thương mại
テロ行為 テロこうい
hành động khủng bố.
ノミ行為 ノミこうい のみこうい
bookmaking, (stock market) bucketing
営利行為 えいりこうい
profit-making activity, commercial endeavor