衛星
えいせい「VỆ TINH」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Vệ tinh
気象衛星
からの
写真
に
台風
の
目
が
写
っていた。
Bức ảnh chụp từ vệ tinh khí tượng đã chỉ ra mắt của cơn bão.
衛生中継
によって
世界
のあらゆる
出来事
がほとんど
同時
に
映像
として
伝
えられる
時代
になった。
Bây giờ là thời đại mà mọi sự việc có thể được truyền bằng hình ảnh gần như ngay lập tức nhờ vào việc truyền qua vệ tinh.
土星
の
最大
の
衛星
は
タイタン
である。
Vệ tinh lớn nhất của sao Thổ là sao Titan.

Từ đồng nghĩa của 衛星
noun
Từ trái nghĩa của 衛星
衛星 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 衛星
でーたちゅうけいぎじゅつえいせい データ中継技術衛星
Vệ tinh thử nghiệm rơ le dữ liệu.
衛星系 えいせいけい
hệ thống vệ tinh
衛星リンク えいせいリンク
liên kết qua vệ tinh
衛星船 えいせいせん
vệ tinh có người lái
衛星国 えいせいこく
quốc gia vệ tinh; quốc gia chư hầu
キラー衛星 キラーえいせい
vệ tinh kẻ giết người
ガリレイ衛星 ガリレイえいせい ガリレオえいせい
vệ tinh galileo
スパイ衛星 スパイえいせい
vệ tinh do thám