表現型の可塑性
ひょうげんがたのかそくせい
☆ Cụm từ, danh từ
Tính mềm dẻo phenotype, mức thường biến phenotype (khả năng cho những phenotype khác nhau ở những điều kiện môi trường khác nhau của một genotype)

表現型の可塑性 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 表現型の可塑性
可塑性 かそせい
tính dẻo; tính mềm; độ mềm dẻo
熱可塑性 ねつかそせい
Sự dẻo nóng
表現型 ひょうげんがた
kiểu hình
可塑 かそ
chất dẻo
神経の可塑性 しんけいのかそせい
tính khả biến thần kinh (còn được gọi là tính mềm dẻo thần kinh, hoặc tính dẻo của não, là khả năng thay đổi của các mạng lưới thần kinh trong não thông qua sự tăng trưởng và tái tổ chức lại nơron, cả về mặt cấu trúc lẫn chức năng nhằm thích nghi với sự thay đổi của môi trường)
表現型多型 ひょうげんがたたけい
đa hình kiểu hình.Sự tồn tại của nhiều quần thể có kiểu hình khác nhau trong một quần thể cùng loài.
可塑性物質 かそせいぶっしつ
chất dẻo, nhựa
神経可塑性 しんけいかそせい
dẻo dai thần kinh