表記法
ひょうきほう「BIỂU KÍ PHÁP」
Ký hiệu
Chú giải
☆ Danh từ
Sự trình bày; ký pháp

Từ đồng nghĩa của 表記法
noun
表記法 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 表記法
アルファベット表記法 アルファベットひょうきほう
ký hiệu abc
ポストフィックス表記法 ポストフィックスひょうきほう
biểu diễn hậu tố
インフィックス表記法 インフィックスひょうきほう
biểu diễn trung tố
プレフィックス表記法 プレフィックスひょうきほう
ký hiệu tiền tố
ポーランド表記法 ポーランドひょうきほう
Ký pháp Ba Lan (tiếng Anh: Polish notation), còn gọi là ký pháp tiền tố (tiếng Anh: prefix notation), là một cách viết một biểu thức đại số rất thuận lợi cho việc thực hiện các phép toán. Đặc điểm cơ bản của cách viết này là không cần dùng đến các dấu ngoặc và luôn thực hiện từ trái sang phải.
ルカーシェビッチ表記法 ルカーシェビッチひょうきほう
ký pháp Ba Lan, còn gọi là ký pháp tiền tố, ký pháp Lukasiewicz
数字表記法 すうじひょうきほう
ký hiệu số
複合表記法 ふくごうひょうきほう
ký pháp hỗn hợp