西部
せいぶ「TÂY BỘ」
Miền tây
西部戦線異状
なし
Tất cả yên tĩnh trên mặt trận miền Tây.
☆ Danh từ
Phía tây; phần phía tây; phương tây.
西部劇
では、
悪役
はすぐに
見分
けがついたものだ。
Trong các phim phương Tây , kẻ xấu thường bị phát hiện nhanh chóng

Từ đồng nghĩa của 西部
noun
西部 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 西部
めこん(べとなむのせいぶ) メコン(ベトナムの西部)
miền tây.
中西部 ちゅうせいぶ
vùng trung tâm phía Bắc Hoa Kỳ, từ vùng Đại Hồ đến sông Ô-hai-ô, Kandat và Mitxuri
西部劇 せいぶげき
phim kịch phương tây
西部インド洋 せいぶインドよう
phía Tây Ấn Độ Dương
西部戦線 せいぶせんせん
Mặt trận phía Tây
西部土竜 せいぶもぐら セイブモグラ
Townsend's mole (Scapanus townsendii)
メコン(ベトナムの西部) めこん(べとなむのせいぶ)
miền tây.
姫西部土竜 ひめせいぶもぐら ヒメセイブモグラ
coast mole (Scapanus orarius), Pacific mole