親告罪
しんこくざい「THÂN CÁO TỘI」
Chỉ 1 loại tội phạm mà cần có sự tố cáo của nạn nhân để được toà án xét xử
☆ Danh từ
Một hành vi phạm tội chỉ bị truy tố khi có đơn tố cáo (từ nạn nhân)

親告罪 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 親告罪
親告 しんこく
sự tố cáo của chính nạn nhân
謝罪広告 しゃざいこうこく
xuất bản sự xin lỗi
にちイしんぜん 日イ親善
Sự quan hệ thân thiện giữa Nhật bản và Israel.
こうこくきゃぺーん 広告キャペーん
chiến dịch quảng cáo.
つうかん(ぜいかん)しんこくしょ 通関(税関)申告書
giấy hải quan.
罪 つみ
tội ác; tội lỗi
こんぴゅーたはんざい・ちてきしょゆうけんか コンピュータ犯罪・知的所有権課
Bộ phận Sở hữu Trí tuệ và Tội phạm Máy tính.
親 おや しん
cha mẹ; bố mẹ; song thân