解離定数
かいりていすう「GIẢI LI ĐỊNH SỔ」
☆ Danh từ
Hằng số phân ly
解離定数
は、
化学反応
において
物質
がどの
程度分解
して
イオン
になるかを
示
す
重要
な
値
です。
Hằng số phân ly là một giá trị quan trọng cho biết mức độ phân hủy của một chất thành ion trong phản ứng hóa học.

解離定数 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 解離定数
電離定数 でんりてーすー
hằng số phân ly điện
解離 かいり
sự phân ra, sự tách ra, sự phân tích, sự phân ly
アボガドロすう アボガドロ数
con số Avogadro
解離症 かいりしょう
rối loạn phân ly
解離腔 かいりくう
lòng ống
解離熱 かいりねつ
nhiệt phân ly
光解離 ひかりかいり
quang ly; quanh phân ly (hiện tượng phân tử nhận bức xạ ánh sáng/tia cực tím và phân tách thành các nguyên tử, ion, và các gốc tự do)
でんかいコンデンサー 電解コンデンサー
tụ điện phân.