計
けい「KẾ」
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
Kế
計画
に
変更
を
加
えたら、
チーム・メンバー
に
変更内容
を
教
える
必要
があります。
Nếu bạn thay đổi kế hoạch, bạn phải thông báo cho các thành viên trong nhóm về những thay đổi.
計画
がうまくいかないなんて
想像
もしなかった。
Tôi không hề tưởng tượng rằng kế hoạch của mình sẽ sai lầm.
計画
はそっくり
承認
された。
Kế hoạch đã được phê duyệt toàn bộ.
Kế hoạch.
計画
に
変更
を
加
えたら、
チーム・メンバー
に
変更内容
を
教
える
必要
があります。
Nếu bạn thay đổi kế hoạch, bạn phải thông báo cho các thành viên trong nhóm về những thay đổi.
計画
がうまくいかないなんて
想像
もしなかった。
Tôi không hề tưởng tượng rằng kế hoạch của mình sẽ sai lầm.
計画
はそっくり
承認
された。
Kế hoạch đã được phê duyệt toàn bộ.

Từ đồng nghĩa của 計
noun
計 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 計
pH計/導電率計/イオン計関連品 pHけい/どうでんりつけい/イオンけいかんれんひん
máy đo độ mặn
会計を願いします 会計を願いします
Làm ơn tinh tiền cho tôi
液面計/レベル計 えきめんけい/レベルけい
Đo mực nước / máy đo mực nước.
統計 / 統計学 とうけい / とうけいがく
statistics
比重計/密度計 ひじゅうけい/みつどけい
quang phổ kế
導電率計(EC計) どうでんりつけい(ECけい)
đồng hồ đo ORP (Oxidation-Reduction Potential)
計算機設計言語 けいさんきせっけいげんご
ngôn ngữ thiết kế máy tính
濁度計/透視度計 だくどけい/とうしどけい
chất chuẩn