誘拐犯
ゆうかいはん「DỤ QUẢI PHẠM」
☆ Danh từ
Người bắt cóc, kẻ bắt cóc
誘拐犯人
はとうとう
捕
まった。
Kết cục, kẻ bắt cóc cũng đã bị bắt
誘拐犯
は
降参
する
気配
を
見
せなかった。
Những kẻ bắt cóc không có dấu hiệu bỏ cuộc.

Từ đồng nghĩa của 誘拐犯
noun