読書
どくしょ とくしょ
「ĐỘC THƯ」
◆ Đọc sách
読書
をしていると
電話
が
鳴
った。
Khi tôi đang đọc sách, điện thoại đổ chuông.
読書
から
多
くの
喜
びを
得
る
事
ができる。
Chúng ta có thể nhận được nhiều niềm vui từ việc đọc sách.
読書
でとても
疲
れたよ。
Tôi rất mệt mỏi với việc đọc sách.
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
◆ Sự đọc sách; việc đọc sách
メグ
は
料理
、
政治
、
水泳
に
読書
と
多
くのことに
興味
を
持
っていた
Meg là người có nhiều sở thích. Cô ấy yêu thích việc nấu ăn, chính trị, bơi lội và cả đọc sách nữa.
おかしなことに、
彼女
は
読書
が
嫌
いなのに
週
の
何日
かを
図書館
で
過
ごす
Thật là kì lạ, cô ấy dành nhiều ngày trong tuần để lên thư viện đọc sách trong khi thậm chí cô ấy còn nghĩ rằng cô ấy chẳng hứng thú gì với việc đọc sách. .

Đăng nhập để xem giải thích
Từ đồng nghĩa của 読書
Bảng chia động từ của 読書
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 読書する/どくしょする |
Quá khứ (た) | 読書した |
Phủ định (未然) | 読書しない |
Lịch sự (丁寧) | 読書します |
te (て) | 読書して |
Khả năng (可能) | 読書できる |
Thụ động (受身) | 読書される |
Sai khiến (使役) | 読書させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 読書すられる |
Điều kiện (条件) | 読書すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 読書しろ |
Ý chí (意向) | 読書しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 読書するな |