誰しも
だれしも「THÙY」
Không có ai (với động từ phủ định)
☆ Danh từ
Mọi người
誰
しも
礼儀正
しい
人
が
好
きだ。
Mọi người đều thích những người lịch sự.
誰
しもがぶち
当
たる
ダイエット
の
壁
。
"Bức tường" ăn kiêng mà mọi người đều mắc phải.
誰
しも
自分
に
潜在能力
があることを
信
じてもよい。
Mọi người đều tin tưởng vào tiềm năng của chính mình.
