誰も
だれも「THÙY」
☆ Liên từ
Ai cũng; dù là ai cũng
誰
もが
他者
に
親切
にするべきで、とりわけ
親
に
対
してはなおさらだ
Ai cũng nên đối xử tử tế với người khác, và càng nên tử tế hơn với cha mẹ mình.
誰
もが
自分
の
パート
を
熟知
している
オーケストラ
Dàn nhạc mà mọi thành viên ai ai cũng đều hiểu rõ nhiệm vụ của mình
誰
もが
雷雨
を
心配
し
過
ぎていたわけではない。
Không phải ai cũng quá sợ bão tố.
