警告
けいこく「CẢNH CÁO」
Cảnh báo
警告
は
全
くなかった。
Không có bất kỳ cảnh báo nào.
警告
しないといけないと
思
ったから、きみに
会
ったんだ。
Tôi đã phải gặp bạn để cảnh báo cho bạn.
警告
ありがとう。
Cảm ơn bạn đã cảnh báo.
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự cảnh cáo; sự khuyến cáo; sự khuyên răn; sự răn đe
〜
色
Màu sắc cảnh cáo ở động thực vật .

Từ đồng nghĩa của 警告
noun
Bảng chia động từ của 警告
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 警告する/けいこくする |
Quá khứ (た) | 警告した |
Phủ định (未然) | 警告しない |
Lịch sự (丁寧) | 警告します |
te (て) | 警告して |
Khả năng (可能) | 警告できる |
Thụ động (受身) | 警告される |
Sai khiến (使役) | 警告させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 警告すられる |
Điều kiện (条件) | 警告すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 警告しろ |
Ý chí (意向) | 警告しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 警告するな |
警告 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 警告
警告状 けいこくじょう
bản cảnh cáo
警告ラベル けーこくラベル
nhãn cảnh báo
警告色 けいこくしょく
tín hiệu xua đuổi ( một thuật ngữ được đưa ra bởi Edward Bagnall Poulton chỉ về khái niệm về màu sắc cảnh báo của Alfred Russel Wallace)
警告音 けいこくおん
cảnh báo kêu
無警告 むけいこく
không cảnh báo; không được cảnh báo hay chú ý
警告メッセージ けいこくメッセージ
thông báo cảnh báo
警告表示 けーこくひょーじ
dấu hiệu cảnh báo
警告する けいこく
cảnh cáo; cảnh báo; khuyến cáo; khuyên răn; răn đe