讃岐うどん
さぬきうどん
☆ Danh từ
Một loại mì udon phổ biến nhất trong khu vực shikoku
Mì vuông, cạnh dẹt

讃岐うどん được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 讃岐うどん
讃岐岩 さぬきがん
sanukite (nhiều loại granitoid có hàm lượng Mg cao được tìm thấy trong các thiết lập lề hội tụ)
讃岐式アクセント さぬきしきアクセント
giọng kiểu Sanuki (giọng Sanuki-shiki) là một thuật ngữ chung cho giọng phương ngữ Nhật Bản được sử dụng ở Tỉnh Kagawa , phía đông Tỉnh Ehime và Tỉnh Tokushima phía tây bắc. Tuy nhiên, Hiketa-cho trước đây của Thành phố Higashikagawa có giọng kiểu Keihan.
讃賞 さんしょう
lời khen
自讃 じさん
sự tự khen
礼讃 れいさん
sự khen ngợi; sự lễ bái tôn sùng công đức của Phật; nghi lễ thờ cúng; sự tôn thờ
讃談 さんだん
tin đồn, lời đồn
讃美 さんび
khen ngợi; ca ngợi
絶讃 ぜっさん
cao khen ngợi; gào thét xem lại