貧乏な
びんぼうな「BẦN PHẠP」
Nghèo
貧乏
ながらも
幸
せな
者
は、この
上
もなく
豊
か
Người nghèo mà hạnh phúc là người giàu có nhất
貧乏
なら
貧乏
なりに
楽
しく
生
きられる
方法
がある。
Nếu nghèo, cũng có những cách thức để có thể sống vui vẻ phù hợp với cái nghèo của mình.
貧乏
な
人
たちを
見下
してはいけない。
Đừng coi thường người nghèo.
Nghèo cực
Nghèo nàn.

貧乏な được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 貧乏な
貧乏な人 びんぼうなひと
khố rách.
貧乏な学者 びんぼうながくしゃ
hàn sĩ.
稼ぐに追いつく貧乏なし かせぐにおいつくびんぼうなし
cần cù bù thông minh, có công mài sắt có ngày nên kim, nếu làm việc chăm chỉ sẽ không bao giờ nghèo
貧乏 びんぼう
bần cùng
貧乏鬮 びんぼうくじ
số không may; để trống; xấu mặc cả
貧乏人 びんぼうにん
người nghèo
貧乏籤 びんぼうくじ
vẽ một để trống hoặc một lot không may
貧乏性 びんぼうしょう
tính keo kiệt