貧困
ひんこん「BẦN KHỐN」
Bần cùng
Bần hàn
Đói khó
Nghèo khó
貧困
が
彼
に
独立
することを
教
えた。
Sự nghèo khó đã dạy anh phải tự đứng trên đôi chân của mình.
貧困
のゆえに
高等教育
を
受
けられない
子供
たちがいる。
Có những đứa trẻ không thể tiếp nhận được nền giáo dục cao cấp vì nghèo khó.
Nghèo nàn
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự nghèo túng; sự nghèo nàn
貧困
と
戦
う
Đấu tranh với sự nghèo túng
Nghèo túng; nghèo nàn
貧困
から
抜
け
出
すために
軍
に
参加
する
Tham gia quân đội để thoát khỏi nghèo đói
(
人
)へ
貧困
からの
脱出
と
教育
の
機会
を
与
える
Giúp cho ai đó thoát khỏi nghèo đói và có cơ hội tiếp cận với giáo dục .

Từ đồng nghĩa của 貧困
noun