賀意
がい「HẠ Ý」
☆ Danh từ
Ý chúc mừng.

賀意 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 賀意
コミュニティーいしき コミュニティー意識
ý thức cộng đồng.
賀 が
lời chúc mừng, lời khen ngợi
落石注意 らく せき注意
cảnh báo có đá lở (thường viết trên biển báo)
もとめる(いけんを) 求める(意見を)
trưng cầu.
賀す がす
chúc mừng, khen ngợi
賀表 がひょう
thư chúc mừng (gửi đến triều đình hay quốc gia nhân dịp hỷ sự)
祝賀 しゅくが
chúc hạ
算賀 さんが
lễ mừng thọ (vào sinh nhật lần thứ 40, 50, 60, v.v.)