赤ちゃん
あかちゃん「XÍCH」
☆ Danh từ
Cách gọi các cháu bé; trẻ con; em bé
自分
が_
年前
に
手放
した
赤
ちゃんから
連絡
が
来
る
Có liên lạc từ đứa bé mình bỏ rơi ~ năm trước
うわあ、おなか
大
きくなったね!
赤
ちゃん、いつでも
出
てきそうだな。
Oa, nhìn cái bụng của bạn này, trông như vẻ thằng bé muốn chào đời lắm rồi.
Con nhỏ
赤
ちゃんを
育
てるのは
重労働
です。
Nuôi con nhỏ là một công việc khó khăn.
Sơ sinh
赤
ちゃんは
高熱
で
脱水症状
になりがちだから、
入院
した
方
がいいって
言
われた。
Trẻ sơ sinh có thể bị mất nước do sốt cao, vì vậy tôi đã được thông báo rằng nó sẽtốt hơn nên gửi anh ta đến bệnh viện.
赤
ちゃんを
強
い
日差
しにさらすのは
危険
です。
Rất nguy hiểm nếu để trẻ sơ sinh tiếp xúc với ánh nắng mạnh.
赤
ちゃんの
世話
をするときは
衛生
に
気
をつけなければならない。
Khi chăm sóc trẻ sơ sinh cần phải chú ý đến vệ sinh. .
Trẻ sơ sinh.
赤
ちゃんは
高熱
で
脱水症状
になりがちだから、
入院
した
方
がいいって
言
われた。
Trẻ sơ sinh có thể bị mất nước do sốt cao, vì vậy tôi đã được thông báo rằng nó sẽtốt hơn nên gửi anh ta đến bệnh viện.
赤
ちゃんを
強
い
日差
しにさらすのは
危険
です。
Rất nguy hiểm nếu để trẻ sơ sinh tiếp xúc với ánh nắng mạnh.
赤
ちゃんの
世話
をするときは
衛生
に
気
をつけなければならない。
Khi chăm sóc trẻ sơ sinh cần phải chú ý đến vệ sinh. .

Từ đồng nghĩa của 赤ちゃん
noun
赤ちゃん được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 赤ちゃん
赤ちゃんを あかちゃんをおんぶする
Cõng con
赤ちゃんポスト あかちゃんポスト
hầm trẻ (hoặc hộp trẻ em là nơi mọi người có thể mang trẻ sơ sinh, thường là trẻ sơ sinh và bỏ rơi chúng một cách ẩn danh ở một nơi an toàn để được tìm thấy và chăm sóc)
赤ちゃん語 あかちゃんご
câu chuyện của em bé
赤ちゃん用ウェットティッシュ あかちゃんようウェットティッシュ
khăn ướt em bé
赤ちゃん返り あかちゃんがえり
hồi quy về giai đoạn phát triển của thời thơ ấu
赤ちゃん言葉 あかちゃんことば
ngôn ngữ của em bé
赤ちゃん/子ども あかちゃん/こども
em bé/trẻ em
赤ちゃん用洗剤 あかちゃんようせんざい
nước giặt dành cho em bé