趣味
しゅみ「THÚ VỊ」
Sở thích
趣味
はたくさんあります。
水泳
が
好
きですし、
本
を
読
むのも
好
きです。でも
最近
は、
料理
に
凝
ってます
Tôi có rất nhiều sở thích. Tôi thích bơi, và thích đọc sách. Nhưng gần đây tôi lại rất thích nấu ăn
趣味
がないと
生活
があじけないものになるかもしれない。
Nếu một người không có sở thích, cuộc sống của anh ta có thể trở nên hoang tàn.
趣味
が
同
じとあって
話題
が
一杯
な
出
る。
Vì có cùng sở thích nên họ có rất nhiều điều để tâm sự.
Thú vui
☆ Danh từ
Cái thú vị; cái hay
Thị hiếu; sở thích.
趣味
は
議論
にならない。
Không có gì phải bàn cãi về thị hiếu.
趣味
はたくさんあります。
水泳
が
好
きですし、
本
を
読
むのも
好
きです。でも
最近
は、
料理
に
凝
ってます
Tôi có rất nhiều sở thích. Tôi thích bơi, và thích đọc sách. Nhưng gần đây tôi lại rất thích nấu ăn
趣味
がないと
生活
があじけないものになるかもしれない。
Nếu một người không có sở thích, cuộc sống của anh ta có thể trở nên hoang tàn.

Từ đồng nghĩa của 趣味
noun
Từ trái nghĩa của 趣味
趣味 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 趣味
趣味家 しゅみか
người sành sỏi, người thành thạo
趣味性 しゅみせい
sự quan tâm đặc biệt, sự yêu thích
無趣味 むしゅみ
thiếu vị giác hoặc thính; tối
没趣味 ぼつしゅみ ぼっしゅみ
vô vị; thiếu hương vị
悪趣味 あくしゅみ
sở thích xấu; sở thích tầm thường; sở thích kiếm nhã; thái độ (tính cách) vui mừng khi làm điều mà người khác không thích
俗趣味 ぞくしゅみ
thô tục nếm mùi
多趣味 たしゅみ
nhiều sở thích; nhiều mối quan tâm
同趣味 どうしゅみ
những cùng sự quan tâm đó