軍艦
ぐんかん「QUÂN HẠM」
☆ Danh từ
Tàu chiến
その
軍艦
は
少
なくとも100
発
の
核弾頭
を
常時装備
している
Chiếc tàu chiến đó thông thường trang bị ít nhất 100 đầu đạn hạt nhân. .

Từ đồng nghĩa của 軍艦
noun
軍艦 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 軍艦
軍艦巻 ぐんかんまき
chiến hạm cuộn sushi
軍艦鳥 ぐんかんちょう ぐんかんどり ぐんかんとり
chim chiến, chim frê-gat
軍艦旗 ぐんかんき ぐんかんはた
cờ hiệu của tàu chiến
大軍艦鳥 おおぐんかんどり オオグンカンドリ
great frigatebird (Fregata minor)
軍用艦 ぐんようかん
quân đội ship
じゅねーぶぐんしゅくかいぎ ジュネーブ軍縮会議
Hội nghị về Giải giáp vũ khí tại Giơ-ne-vơ
艦 かん
hạm; trạm
伊艦 いかん
chiến hạm của Ý