転んでもただでは起きない
ころんでもただではおきない
☆ Cụm từ
Ngụ ngôn chỉ sự tham lam, lòng tham vô đáy, người tham lam luôn tìm kiếm thứ gì đó có lợi cho mình bất kể hoàn cảnh nào

転んでもただでは起きない được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 転んでもただでは起きない
転んでもただは起きない ころんでもただはおきない
ngụ ngôn chỉ sự tham lam, lòng tham vô đáy
転んでもただでは起きぬ ころんでもただではおきぬ
sự tham lam, người tham lam luôn tìm kiếm thứ gì đó có lợi cho mình bất kể hoàn cảnh nào
転んでもただは起きぬ ころんでもただはおきぬ
biến bất cứ thứ gì thành lợi nhuận
縁起でもない えんぎでもない
xui xẻo, không may mắn, điềm xấu
何でもない なんでもない なにでもない
dễ; chuyện vụn vặt; vô hại
全部ではない迄も ぜんぶではないまでも
tuy nhiên tất cả chúng có thể không được bao gồm
何でもかんでも なんでもかんでも
tất cả, cái gì cũng, bất cứ cái gì
何でもかでも なんでもかでも
bất kể là gì, bất kể điều gì...cũng...