転任
てんにん「CHUYỂN NHÂM」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự chuyển vị trí công tác; chuyển nhiệm vụ
上海領事館
に
転任
を
命
ぜられる
Tôi được chuyển nhiệm vụ sang lãnh sự quán tại Thượng Hải .

Bảng chia động từ của 転任
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 転任する/てんにんする |
Quá khứ (た) | 転任した |
Phủ định (未然) | 転任しない |
Lịch sự (丁寧) | 転任します |
te (て) | 転任して |
Khả năng (可能) | 転任できる |
Thụ động (受身) | 転任される |
Sai khiến (使役) | 転任させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 転任すられる |
Điều kiện (条件) | 転任すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 転任しろ |
Ý chí (意向) | 転任しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 転任するな |
転任 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 転任
転任先 てんにんさき
cái trụ mới (của) ai đó
かいてんてーぶる 回転テーブル
bàn vuông.
かいてんドア 回転ドア
cửa quay; cửa xoay
けんにんぶ(か)ちょう 兼任部(課)長
đồng chủ nhiệm.
責任転嫁 せきにんてんか
chuyển trách nhiệm (cho cái gì đó) trên (về) tới (người nào đó)
責任転嫁する せきにんてんかする
đổ trách nhiệm.
任 にん
nhiệm vụ
転転 てんてん
lăn quanh; di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác; đi vòng quanh nhiều lần