転載
てんさい「CHUYỂN TÁI」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự in lại
転載
する〔
他
の
出版物
の
記事
などを〕
In lại (một bài kí sự sắp xuất bản khác)
無断複写・転載
を
禁
じます
Nghiêm cấm in sao .

Bảng chia động từ của 転載
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 転載する/てんさいする |
Quá khứ (た) | 転載した |
Phủ định (未然) | 転載しない |
Lịch sự (丁寧) | 転載します |
te (て) | 転載して |
Khả năng (可能) | 転載できる |
Thụ động (受身) | 転載される |
Sai khiến (使役) | 転載させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 転載すられる |
Điều kiện (条件) | 転載すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 転載しろ |
Ý chí (意向) | 転載しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 転載するな |
転載 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 転載
禁転載 きんてんさい
cấm sao chép, cấm đăng tải lại (bài viết, hình ảnh...)
転載禁止 てんさいきんし
sự cấm in lại
無断転載 むだんてんさい
reproduction không hợp pháp; không hợp pháp sao chép
かいてんてーぶる 回転テーブル
bàn vuông.
かいてんドア 回転ドア
cửa quay; cửa xoay
載 さい
một trong những đơn vị số trong lĩnh vực văn hóa chữ Hán. Số và chữ số được hiển thị khác nhau tùy thuộc vào thời đại và khu vực, nhưng hệ thống chung hiện đang được sử dụng hiển thị 10^44
載架 さいか
việc đặt ngang qua để tạo thành một cây cầu
載炭 さいたん のすみ
ăn than