軽んじる
かろんじる「KHINH」
☆ Động từ nhóm 2, tha động từ, tha động từ
Nhìn xuống; xem nhẹ; coi thường; coi khinh
他人
の
努力
を
軽
んじないで
Đừng xem nhẹ sự nỗ lực của người khác

Từ đồng nghĩa của 軽んじる
verb
Từ trái nghĩa của 軽んじる
Bảng chia động từ của 軽んじる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 軽んじる/かろんじるる |
Quá khứ (た) | 軽んじた |
Phủ định (未然) | 軽んじない |
Lịch sự (丁寧) | 軽んじます |
te (て) | 軽んじて |
Khả năng (可能) | 軽んじられる |
Thụ động (受身) | 軽んじられる |
Sai khiến (使役) | 軽んじさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 軽んじられる |
Điều kiện (条件) | 軽んじれば |
Mệnh lệnh (命令) | 軽んじいろ |
Ý chí (意向) | 軽んじよう |
Cấm chỉ(禁止) | 軽んじるな |
軽んじる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 軽んじる
軽んずる かろんずる
khinh thường, nhìn xuống
軽軽 けいけい
nhẹ nhàng; dễ dàng
軽軽と かるがると
nhẹ nhàng, dễ dàng
軽 けい
nhẹ
cú đánh theo (bi, a), nửa suất thêm, đi theo sau, theo nghề, làm nghề, đi theo một con đường, đi theo, đi hầu, theo, theo đuổi, nghe kịp, hiểu kịp, tiếp theo, kế theo, theo dõi, sinh ra, xảy đến, theo đuổi đến cùng, theo miết, bám sát, bồi thêm, như sau, sheep, nose, theo ai như hình với bóng, lẽo đẽo theo ai
軽視する けいし けいしする
khi dễ
軽信する けいしんする
nhẹ dạ.
軽減する けいげんする
giảm