軽量棚本体(連結)
Thân giá đỡ kệ nhẹ (liên kết)
(sử dụng để lưu trữ các vật dụng nặng hơn, chẳng hạn như hàng hóa, thiết bị, hoặc dụng cụ sản xuất)
軽量棚本体(連結) được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 軽量棚本体(連結)
中量棚本体(連結) ちゅうりょうたなほんたい(れんけつ)
thân giá đỡ kệ trung tải (liên kết) (sử dụng để lưu trữ các vật dụng nặng hơn, chẳng hạn như hàng hóa, thiết bị, hoặc dụng cụ sản xuất)
重量棚本体(連結) じゅうりょうたなほんたい(れんけつ)
thân của giá đỡ kệ trọng tải (liên kết) (hệ thống giá đỡ có khả năng chịu tải trọng cao và độ an toàn cao )
軽量棚本体(単体) けいりょうたなほんたい(たんたい)
thân giá đỡ kệ nhẹ (đơn thể) (sử dụng để lưu trữ các vật dụng nhẹ, chẳng hạn như giấy tờ, tài liệu, hoặc dụng cụ văn phòng)
ミル本体 ミル本体
thân máy xay
ステンレス棚本体(連結) ステンレスたなほんたい(れんけつ)
thân kệ thép không gỉ (loại liên kết) (loại kệ có thể được nối với nhau để tạo thành một cấu trúc lớn hơn, có thể được sử dụng để lưu trữ các vật dụng lớn hoặc nặng, chẳng hạn như dụng cụ, đồ nội thất hoặc thiết bị)
パイプ式軽量棚本体 パイプしきけいりょうたなほんたい
thân kệ nhẹ kiểu ống
軽量棚 けいりょうたな
kệ nhẹ (loại kệ được thiết kế để chịu được trọng tải vừa phải, thường là từ 500 kg trở xuống, thường được sử dụng trong các cửa hàng, văn phòng, hoặc các hộ gia đình để lưu trữ hàng hóa có khối lượng nhỏ)
中量棚本体(単体) ちゅうりょうたなほんたい(たんたい)
thân giá đỡ kệ trung tải (đơn thể) (sử dụng để lưu trữ các vật dụng nhẹ, chẳng hạn như giấy tờ, tài liệu, hoặc dụng cụ văn phòng)