追悼
ついとう「TRUY ĐIỆU」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự truy điệu; sự tưởng nhớ
アメリカ人
は
悲
しみの
一年
を
追悼
した
Người Mỹ tưởng nhớ lại một năm đau buồn. .

Từ đồng nghĩa của 追悼
noun
Bảng chia động từ của 追悼
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 追悼する/ついとうする |
Quá khứ (た) | 追悼した |
Phủ định (未然) | 追悼しない |
Lịch sự (丁寧) | 追悼します |
te (て) | 追悼して |
Khả năng (可能) | 追悼できる |
Thụ động (受身) | 追悼される |
Sai khiến (使役) | 追悼させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 追悼すられる |
Điều kiện (条件) | 追悼すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 追悼しろ |
Ý chí (意向) | 追悼しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 追悼するな |
追悼 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 追悼
追悼碑 ついとうひ
Cenotaph (đài tưởng niệm chiến tranh ở Whitehall, Luân Đôn thuộc Vương quốc Anh)
追悼塔 ついとうとう
đài tưởng niệm, tượng đài
追悼ミサ ついとうミサ
(Công giáo) lễ tưởng niệm
追悼会 ついとうかい
lễ truy điệu
追悼式 ついとうしき
lễ truy điệu
追悼演説 ついとうえんぜつ
diễn văn tưởng niệm
追悼施設 ついとうしせつ
khu tưởng niệm
戦没者追悼 せんぼつしゃついとう
war memorial, memorial (monument) to war dead