追慕
ついぼ「TRUY MỘ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Nỗi nhớ người đã mất hoặc người đi xa, không bao giờ gặp lại.

Bảng chia động từ của 追慕
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 追慕する/ついぼする |
Quá khứ (た) | 追慕した |
Phủ định (未然) | 追慕しない |
Lịch sự (丁寧) | 追慕します |
te (て) | 追慕して |
Khả năng (可能) | 追慕できる |
Thụ động (受身) | 追慕される |
Sai khiến (使役) | 追慕させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 追慕すられる |
Điều kiện (条件) | 追慕すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 追慕しろ |
Ý chí (意向) | 追慕しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 追慕するな |
追慕 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 追慕
追慕する ついぼ
thương nhớ.
ついかくれーむ 追加クレーム
khiếu nại bổ sung.
ついかきろくかたcd 追加記録型CD
Đĩa nén-Có thể ghi lại được; CD-R.
敬慕 けいぼ
sự kính yêu; sự khâm phục; sự thán phục; kính yêu; khâm phục; thán phục; tôn trọng
哀慕 あいぼ
thương yêu kí ức (của); ao ước cho
愛慕 あいぼ
sự ái mộ; sự tôn thờ;sự kính yêu
思慕 しぼ
tưởng nhớ
慕情 ぼじょう
tình yêu; lòng yêu mến.