退官
たいかん「THỐI QUAN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự từ quan, sự về hưu

Từ trái nghĩa của 退官
Bảng chia động từ của 退官
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 退官する/たいかんする |
Quá khứ (た) | 退官した |
Phủ định (未然) | 退官しない |
Lịch sự (丁寧) | 退官します |
te (て) | 退官して |
Khả năng (可能) | 退官できる |
Thụ động (受身) | 退官される |
Sai khiến (使役) | 退官させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 退官すられる |
Điều kiện (条件) | 退官すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 退官しろ |
Ý chí (意向) | 退官しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 退官するな |
退官 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 退官
退化器官 たいかきかん
cơ quan vết tích
官 つかさ かん
dịch vụ chính phủ; chế độ quan liêu
官官接待 かんかんせったい
bureaucrats entertaining bureaucrats using public funds
官房長官 かんぼうちょうかん
thư ký phòng (buồng, hộp) chính
海退 かいたい うみしさ
Biển lùi hay còn gọi là biển thoái, là một tiến trình địa chất xảy ra khi mực nước biển hạ thấp làm lộ các phần của đáy biển.
撃退 げきたい
sự đẩy lùi; sự đánh lui (kẻ thù)
退庁 たいちょう
rời khỏi văn phòng
退蔵 たいぞう
Sự trữ, sự tích trữ; sự dành dụm