過ぎ
すぎ「QUÁ」
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
Quá; hơn; sau.
話
しずに
二日
か
三日
ならまだしも、
一週間
は
長過
ぎる。
Tôi có thể xử lý việc không nói chuyện trong hai hoặc ba ngày nhưng một tuần là quá dài.
過
ぎたことを
振
り
返
ってはいけない。
Đừng nhìn lại quá khứ của bạn.
過
ぎたるは
及
ばざるが
如
し。
Không bao giờ quá nhiều của bất cứ điều gì.

過ぎ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 過ぎ
過ぎ
すぎ
quá
過ぎる
すぎる
qua