Kết quả tra cứu 過度
過度
かど
「QUÁ ĐỘ」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Quá độ; quá mức; bừa bãi; quá mức độ; quá nhiều
〜に
過度
に
期待
する
Kỳ vọng quá mức vào điều gì
過度
に
飲
む
Uống quá nhiều (vô độ)
その
銀行
は、あまり
大勢
の
人
が
過度
に
ドル
を
引
き
出
すのを
好
まない。
Ngân hàng đó không thích quá nhiều người rút một lúc quá nhiều tiền đô
◆ Thái quá.
過度
な
祖先崇拝
の
Thờ cúng tổ tiên một cách thái quá.

Đăng nhập để xem giải thích