過度
かど「QUÁ ĐỘ」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Quá độ; quá mức; bừa bãi; quá mức độ; quá nhiều
〜に
過度
に
期待
する
Kỳ vọng quá mức vào điều gì
過度
に
飲
む
Uống quá nhiều (vô độ)
その
銀行
は、あまり
大勢
の
人
が
過度
に
ドル
を
引
き
出
すのを
好
まない。
Ngân hàng đó không thích quá nhiều người rút một lúc quá nhiều tiền đô
Thái quá.
過度
な
祖先崇拝
の
Thờ cúng tổ tiên một cách thái quá.

Từ đồng nghĩa của 過度
noun
Từ trái nghĩa của 過度
過度 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 過度
過度時期 かどじき
thời đại quá độ
過度応答 かどおーとー
đáp tuyến chuyển tiếp
過度の弁解 かどのべんかい
sự xin lỗi lãng phí
イオンきょうど イオン強度
cường độ ion
あるこーるどすう アルコール度数
độ cồn
アルコールおんどけい アルコール温度計
dụng cụ đo độ rượu cồn
過年度 かねんど
năm tài chính đã qua
そくどおーばーではしる 速度オーバーで走る
chạy xe quá tốc độ cho phép.