遠隔保守システム
えんかくほしゅシステム
☆ Cụm từ
Hệ thống bảo dưỡng từ xa
遠隔保守システム
を
導入
することで、
現場
に
行
かずに
機器
の
状態
を
監視
し、
トラブル
が
発生
した
場合
でも
迅速
に
対応
できます。
Việc áp dụng hệ thống bảo dưỡng từ xa cho phép giám sát tình trạng thiết bị mà không cần đến hiện trường, đồng thời có thể xử lý nhanh chóng khi có sự cố xảy ra.
