適当
てきとう「THÍCH ĐƯƠNG」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Sự tương thích; sự phù hợp
その
言葉
が
適当
かどうか
分
からないが
Tôi cũng không chắc từ này có thích hợp hay không?
トム
はとてもいい
人
なので
批判的
なことは
言
いたくないが、この
件
に
関
する
彼
の
対処
は
適当
ではなかった
Tôi không muốn chỉ trích Tom vì anh ta rất tốt nhưng anh ta đã giải quyết vấn đề không thỏa đáng
女性
が
職業
を
持
っていると、
結婚相手
として
適当
でないと
見
られる
国
もある。
Ở một số quốc gia, nếu một người phụ nữ có sự nghiệp, họ sẽ khó kết hôn
Tương thích; phù hợp
彼女
は
晩餐会
で
着
る
適当
な
衣装
を
選
ぶのに
困
っていた
Cô ấy gặp khó khăn trong việc lựa chọn quần áo phù hợp cho bữa tiệc tối
適当
なところで
手
を
打
ったほうが
良
い
Hãy thọc tay vào những nơi thích hợp. .
適当
な
ゴルフ・コース
で
Tại khóa đánh gôn phù hợp với trình độ

Từ đồng nghĩa của 適当
adjective