鄭重
ていちょう「TRỌNG」
Lễ phép, có lễ độ; lịch sự, lịch thiệp, tao nhã
Lịch sự, nhã nhặn
Mến khách

Từ đồng nghĩa của 鄭重
noun
Từ trái nghĩa của 鄭重
鄭重 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 鄭重
鄭箋 ていせん
bình luận trên (về) (quyển) sách (của) những thơ ca ngợi bởi zheng xuan
鄭声 ていせい ていごえ
âm nhạc (suy đồi) của nước Trịnh (thời Xuân Thu ở Trung Quốc)
重重 じゅうじゅう
nhiều lần nhắc đi nhắc lại, lặp đi lặp lại
重重に じゅうじゅうに
vô cùng
重 じゅう え
lần; tầng
重重にも じゅうじゅうにも
lặp đi lặp lại nhiều lần
重重しい おもおもしい
thường xuyên; chân thành; vô cùng; nghiêm túc; phần mộ; đáng kính
重ね重ね かさねがさね
thông thường, thường xuyên