重
じゅう え「TRỌNG」
☆ Hậu tố
Lần; tầng
重荷
で
机
がきしるほどだった。
Chiếc bàn được tải lại rên rỉ một lần nữa.

Từ trái nghĩa của 重
重 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 重
重重 じゅうじゅう
nhiều lần nhắc đi nhắc lại, lặp đi lặp lại
重重に じゅうじゅうに
vô cùng
重重にも じゅうじゅうにも
lặp đi lặp lại nhiều lần
重重しい おもおもしい
thường xuyên; chân thành; vô cùng; nghiêm túc; phần mộ; đáng kính
重ね重ね かさねがさね
thông thường, thường xuyên
二重三重 にじゅうさんじゅう
twofold and threefold, doubled and redoubled
八重八重 やえやえ
multilayered
十重二十重 とえはたえ
Vô số.