重工
じゅうこう「TRỌNG CÔNG」
☆ Danh từ
Công nghiệp nặng
重工業
はいつも
戦争
で
利益
を
得
る。
Công nghiệp nặng luôn được hưởng lợi từ chiến tranh.

重工 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 重工
重工業 じゅうこうぎょう
công nghiệp nặng
重工業機械 じゅうこうぎょうきかい
máy công nghiệp nặng.
ケーソンこうほう ケーソン工法
phương pháp lặn.
アセンブリーこうぎょう アセンブリー工業
công nghiệp lắp ráp
じんこうニューラルネットワーク 人工ニューラルネットワーク
Mạng thần kinh nhân tạo.
おうしゅうこんぴゅーたこうぎょうかい 欧州コンピュータ工業会
Hiệp hội các Nhà sản xuất Máy tính Châu Âu.
重重 じゅうじゅう
nhiều lần nhắc đi nhắc lại, lặp đi lặp lại
工工四 くんくんしい こうこうよん
kunkunshi, hệ thống ký hiệu âm nhạc dùng cho đàn sanshin (đàn ba dây) truyền thống của quần đảo okinawa