重量棚
Kệ trọng tải
(loại kệ được thiết kế để chịu được trọng tải lớn, thường là từ 1 tấn trở lên. Kệ trọng tải thường được sử dụng trong các kho bãi, nhà máy, hoặc các cơ sở lưu trữ khác để lưu trữ hàng hóa có khối lượng lớn)
重量棚 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 重量棚
重量棚本体(連結) じゅうりょうたなほんたい(れんけつ)
thân của giá đỡ kệ trọng tải (liên kết) (hệ thống giá đỡ có khả năng chịu tải trọng cao và độ an toàn cao )
重量棚本体(単体) じゅうりょうたなほんたい(たんたい)
thân của giá đỡ kệ trọng tải (đơn thể) (hệ thống giá đỡ giá thành thấp)
たなおろしせーる 棚卸セール
bán hàng tồn kho.
軽量棚 けいりょうたな
kệ nhẹ (loại kệ được thiết kế để chịu được trọng tải vừa phải, thường là từ 500 kg trở xuống, thường được sử dụng trong các cửa hàng, văn phòng, hoặc các hộ gia đình để lưu trữ hàng hóa có khối lượng nhỏ)
中量棚 ちゅうりょうたな
kệ trung tải (loại kệ được thiết kế để chịu được trọng tải trung bình, thường là từ 500 kg đến 1 tấn, thường được sử dụng trong các kho bãi, nhà máy, hoặc các cơ sở lưu trữ khác để lưu trữ hàng hóa có khối lượng vừa phải)
重量 じゅうりょう
sức nặng
中量棚専用棚 ちゅうりょうたなせんようたな
kệ chuyên dụng cho kệ trung tải (loại kệ được thiết kế để sử dụng với kệ trọng tải)
軽量棚専用棚 けいりょうたなせんようたな
kệ chuyên dụng cho kệ nhẹ (loại kệ được thiết kế để sử dụng với kệ nhẹ)