野外
やがい「DÃ NGOẠI」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Đồng ruộng; cánh đồng
Ngoài đồng
Ngoại ô; ngoại thành
Ngoài trời.
野外伝道集会地
Cuộc họp của những người truyền đạo diễn ra ngoài trời. .
野外コンサート
は
嵐
のために
中止
になった。
Buổi biểu diễn ngoài trời đã bị hủy bỏ do cơn bão.
野外
で
遊
ぶ
事
はとても
楽
しい。
Thật là thú vị khi chơi ngoài trời.

Từ đồng nghĩa của 野外
noun
Từ trái nghĩa của 野外
野外 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 野外
野外フェスティバル やがいフェスティバル
lễ hội âm nhạc ngoài trời
野外フェス やがいフェス
lễ hội âm nhạc ngoài trời
野外劇 やがいげき
Một vở kịch được biểu diễn ngoài trời
野外医学 やがいいがく
y học hoang dã
野外撮影 やがいさつえい
sự chụp ảnh ngoài trời.
野外音楽堂 やがいおんがくどう
hội trường âm nhạc ngoài trời
高野 高野
Nguyên liệu trong món sushi
外野 がいや
sân ngoài, sân sau (bóng chày)